Vay mua nhà,đất theo ViettinBank
Lãi suất vay mua nhà VietinBank tháng 7/2022 ưu đãi cực thấp cùng với chính sách hấp dẫn về hạn mức cho vay, thời gian vay, tính linh hoạt trong việc sử dụng tài sản thế chấp đã thu hút sự quan tâm của rất nhiều khách hàng.
Sau gần 30 năm thành lập và phát triển kể từ năm 1988, VietinBank hiện đang có mạng lưới phát triển mạnh mẽ với 148 chi nhánh và hơn 1.000 phòng giao dịch trên 63 tỉnh/thành phố trong cả nước. Với quy mô vốn lớn nhất, chất lượng tài sản tốt nhất và giá trị thương hiệu cao nhất Việt Nam, liên tiếp trong hai năm 2012 và 2013, VietinBank được Tạp chí Forbes bình chọn Top 2000 doanh nghiệp lớn nhất thế giới và tạp chí The Banker đưa vào Bảng xếp hạng Top 500 thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới. Đầu năm 2021 VietinBank đang cho vay mua nhà với lãi suất hấp dẫn với chính sách cho vay cạnh tranh.
1. Lãi suất vay mua nhà VietinBank tháng 2/2022
- Lãi suất vay mua nhà Vietinbank tháng 2/2022
- Hầu hết các khách hàng hiện nay khi vay vốn mua nhà tại các ngân hàng thì vấn đề mà họ quan tâm hàng đầu chính là lãi suất. Bởi yếu tố này sẽ quyết định trực tiếp đến tổng khoản lãi mà họ cần trả.
- Các gói vay mua nhà Vietinbank hiện nay đã được khách hàng rất ưa chuộng chính bởi mức lãi suất ưu đãi mà ngân hàng này mang lại. Cụ thể, khi vay mua nhà Vietinbank, khách hàng sẽ được lựa chọn các gói vay mua nhà hấp dẫn như sau:
- Lãi suất 7,6%/năm cố định trong 12 tháng đầu tiên
- Lãi suất 8.5%/năm cố định trong 24 tháng đầu tiên
Khách hàng có thể căn cứ vào nhu cầu về thời hạn vay vốn của mình để lựa chọn sản phẩm vay mua nhà cho phù hợp nhất. Đối với các khách hàng muốn vay mua nhà trong dài hạn, có thể lựa chọn gói vay 24 tháng với lãi suất 10.5%/năm.
2. Ưu điểm sản phẩm vay mua nhà của ngân hàng VietinBank
Ngoài quan tâm đến lãi suất, khi tìm đến các sản phẩm vay mua nhà đất, khách hàng còn phải xem xét cân nhắc các tiêu chí khác như hạn mức vay, thời hạn hoàn trả, phương thức hoàn trả cũng như các dịch vụ liên quan khác. Sản phẩm cho vay mua nhà của Vietinbank có những ưu điểm sau:
- Thủ tục cho vay đơn giản, thuận tiện
- Được cho vay lên tới 10 tỷ đồng
- Thời hạn vay vốn lên tới 25 năm
- Có thể dùng chính bất động sản định mua làm tài sản đảm bảo
- Xác định hạn mức vay ngay khi chưa cần tài sản đảm bảo
- Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình
Vay mua nhà ngân hàng VietinBank năm 2022
3. Công cụ tính lãi vay mua nhà chính xác nhất hiện nay
Công cụ tính lãi vay mua nhà chính xác nhất hiện nay
Các ngân hàng hiện nay hầu như đều đều áp dụng phương thức tính lãi thả nổi, dư nợ giảm dần cho khách hàng. Nghĩa là lãi suất được điều chỉnh theo từng thời kỳ, biến đổi theo thời gian đồng thời chỉ tính trên số tiền thực tế khách hàng còn nợ, sau khi đã trừ ra phần tiền gốc đã trả trong các tháng trước đó. Đây là cách thức tính lãi mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng, mà thiết thực nhất chính là giảm được khoản lãi cần trả cho ngân hàng.
Để giúp khách hàng dễ dàng tính toán khoản vay mua nhà, Gbank.vn đã đưa ra cộng cụ tiện ích "Tra cứu" sau đó nhập đầy đủ thông tin :
- Số tiền cần vay
- Thời hạn vay
- Lãi suất vay cố định ban đầu
- Thời gian cố định lãi suất
- Lãi suất trung hạn dự tính: Đây là mức lãi suất thả nổi trung bình dự kiến trên thị trường
- Ngày trả lãi ban đầu.
Nhấn nút "Tính toán" sau khi điền đầy đủ thông tin, công cụ sẽ sẽ lập tức trả về kết quả tính một cách chính xác nhất kèm theo kế hoạch trả nợ cụ thể.
Ví dụ: Khách hàng muốn mua căn nhà 2 tỷ đã có sổ đỏ, đầy đủ giấy tờ pháp lý, vay 1 tỉ đồng trong thời gian 10 năm và lựa chọn gói vay mua nhà ưu đãi 8.1%/năm cố định trong 12 tháng đầu tại ngân hàng Vietinbank
Giả sử khách hàng trả nợ đúng hạn thì số tiền phải trả cho khoản vay được đưa ra như sau:
- Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 15.083.333 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng tối đa: 15.833.333 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 1.486.037.520 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 486.037.520 VNĐ
Với số tiền hàng tháng mà khách hàng A cần trả là:
THÁNG | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 8,10% | 15.083.333 | 6.750.000 | 8.333.333 | 991.666.667 |
2 | 8,10% | 15.027.083 | 6.693.750 | 8.333.333 | 983.333.334 |
3 | 8,10% | 14.970.833 | 6.637.500 | 8.333.333 | 975.000.001 |
4 | 8,10% | 14.914.583 | 6.581.250 | 8.333.333 | 966.666.668 |
5 | 8,10% | 14.858.333 | 6.525.000 | 8.333.333 | 958.333.335 |
6 | 8,10% | 14.802.083 | 6.468.750 | 8.333.333 | 950.000.002 |
7 | 8,10% | 14.745.833 | 6.412.500 | 8.333.333 | 941.666.669 |
8 | 8,10% | 14.689.583 | 6.356.250 | 8.333.333 | 933.333.336 |
9 | 8,10% | 14.633.333 | 6.300.000 | 8.333.333 | 925.000.003 |
10 | 8,10% | 14.577.083 | 6.243.750 | 8.333.333 | 916.666.670 |
11 | 8,10% | 14.520.833 | 6.187.500 | 8.333.333 | 908.333.337 |
12 | 8,10% | 14.464.583 | 6.131.250 | 8.333.333 | 900.000.004 |
13 | 10,00% | 15.833.333 | 7.500.000 | 8.333.333 | 891.666.671 |
14 | 10,00% | 15.763.889 | 7.430.556 | 8.333.333 | 883.333.338 |
… | |||||
116 | 10,00% | 8.680.556 | 347.223 | 8.333.333 | 33.333.372 |
117 | 10,00% | 8.611.111 | 277.778 | 8.333.333 | 25.000.039 |
118 | 10,00% | 8.541.667 | 208.334 | 8.333.333 | 16.666.706 |
119 | 10,00% | 8.472.222 | 138.889 | 8.333.333 | 8.333.373 |
120 | 10,00% | 8.402.778 | 69.445 | 8.333.333 | 0 |
Ngoài ra, công cụ này cũng cho phép khách hàng tính toán các khoản phí phạt trả nợ trước hạn và khoản tiết kiệm được do trả nợ trước hạn khi lựa chọn ô "Thanh toán trước".
Tham khảo thêm:
- Những điều cần lưu ý khi quyết định vay mua nhà tại ngân hàng.
- Tra cứu thông tin nhà đất qua ứng dụng của sở Xây dựng